– Số dư đầu kỳ của TK 154: 3.000.000đ
– Tình hình phát sinh trong kỳ:
- Nhập kho 120.000.000đ NVL, TGTGT 10%, chưa thanh toán cho người bán, CP vận chuyển được trả bằng tiền mặt là 1.000.000đ, TGTGT 10 %. Khoản giảm giá mà bên bán cho doanh nghiệp được hưởng đối với số VL này là 2.000.000đ (giá bán chưa thuế)
- Xuất kho NVL sử dụng cho bộ phận trực tiếp sản xuất SP là 48.000.000đ, bộ phận quản lý phân xưởng SX 12.000.000đ
- Nhập kho một số CCDC trả bằng chuyển khoản là 11.600.000đ, TGTGT được khấu trừ là 10 %, CPVC bốc dỡ thanh toán bằng tiền là 440.000đ, gồm TGTGT 10%. Khi nhập kho phát hiện thiếu một số CCDC trị giá 500.000đ, chưa rõ nguyên nhân chờ xử lý
- Mua TS CĐHH, giá mua chưa có thuế là 370.000.000đ, TGTGT 10%, trả bằng TGNH. Chi phí trước khi sử dụng được trả bằng tiền mặt là 11.000.000đ, gồm 10 % TGTGT
- Tiền lương phải thanh toán cho công nhân trực tiếp SX là 28trđ, cho nhân viên phân xưởng là 12trđ
- Trích BHXH,BHYT, KPCĐ theo tỷ lệ quy định để tính vào CP có liên quan kể cả phần trừ lương của người lao động
- Khấu hao TSCĐ tính cho phân xưởng sản xuất là 6.000.000đ
- Trong tháng phân xưởng SX hoàn thành 800 SP, đã nhập kho TP, cho biết chi phí SXDD cuối tháng là 5.000.000đ
Yêu cầu: Tính toán định khoản và ghi vào sơ đồ tài khoản chữ T có liên quan. Xác định giá thành đơn vị SP
Lời giải bài tập
Định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh
1a.
Nợ TK 152 : 120.000.000
Nợ TK 1331 : 12.000.000
Có TK 331: 132.000.000
1b.
Nợ TK 152 : 1.000.000
Nợ TK 1331 : 100.000
Có TK 111 : 1.100.000
2a.
Nợ TK 331 : 2.000.000
Có TK 152 : 2.000.000
2b.
Nợ TK 621 : 48.000.000
Nợ TK 627 : 12.000.000
Có TK 152: 60.000.000
3a.
Nợ TK 153 : 11.600.000
Nợ TK 1331 : 1.160.000
Có TK 112 : 12.760.000
3b.
Nợ TK 153 : 4.000.000
Nợ TK 1331: 400.000
Có TK 111: 4.400.000
3c.
Nợ TK 138(1381) : 500.000
Có TK 153 : 500.000
4a.
Nợ TK 211 : 370.000.000
Nợ TK 1331 : 37.000.000
Có TK 112 : 407.000.000
4b.
Nợ TK 211 : 10.000.000(241 – 211)
Nợ TK 1331 : 1.000.000
Có TK 111 : 11.000.000
5.
Nợ TK 622 : 28.000.000.
Nợ TK 627 : 12.000.000
Có TK 334 : 40.000.000
6.
Nợ TK 622 : 28.000.000*19% = 5.320.000
Nợ TK 627 : 12.000.000*19% = 2.280.000
Nợ TK 334 : 40.000.000*6% = 2.400.000
Có TK 338 : 10.000.000
7.
Nợ TK 627 : 6.000.000
Có TK 214 : 6.000.000
8 a. Kết chuyển CP phát sinh trong kỳ tính giá thánh SP
Nợ TK 154 : 107.600.000
Có TK 621: 48.000.000
Có TK 622 : 28.000.000 + 5.320.000 = 33.320.000
Có TK 627 : 12.000.000 + 12.000.000 + 2.280.000 = 26.280.000
Tổng giá thành SP = 3.000.000 + 107.600.000 – 5.000.000 = 105.600.000
Giá thành đơn vị SP = 105.600.000/800 = 132.000đ/sp
8b.
Nhập kho TPBB
Nợ TK 155 : 105.600.000
Có TK 154 : 105.600.000