Công ty XYZ có tài liệu về tiền lương và các khoản phải trích theo lương trong tháng 5/N như sau:

 

    Tiền lương còn nợ người lao động đầu tháng: 50.000.000 VND

    Các nghiệp vụ phát sinh trong tháng 5/N:

        Rút tiền ngân hàng về chuẩn bị trả lương: 50.000.000 VND

        Trả lương còn nợ kỳ trước cho người lao động: 48.000.000 VND (số còn lại đơn vị tạm giữ vì công nhân đi vắng chưa lĩnh)

        Các khoản khấu trừ vào lương của người lao động bao gồm tạm ứng: 12.000.000 VND và khoản phải thu khác: 9.000.000 VND

        Trích KPCĐ, BHXH, BHYT theo tỷ lệ quy định.

        Nộp KPCĐ (1%), BHXH (22%), BHYT (3%) cho cơ quan quản lý quỹ bằng tiền chuyển khoản.

        Rút tiền gửi ngân hàng về chuẩn bị trả lương: 200.000.000 VND

        Thanh toán lương và các khoản khác cho người lao động: 205.000.000 VND trong đó, lương kỳ này: 180.000.000 VND, lương kỳ trước tạm giữ hộ: 4.000.000 VND, BHXH: 8.000.000 VND, tiền thưởng: 13.000.000 VND

Yêu cầu: Định khoản và phản ánh tình hình trên vào sổ sách kế toán.

Ghi sổ sách cho các nghiệp vụ trên:

 

    Rút tiền ngân hàng về chuẩn bị trả lương

        Nợ 111: Quỹ tiền mặt: 50.000.000 VND

        Có 112: Tiền gửi ngân hàng: 50.000.000 VND

 

    Trả lương còn nợ kỳ trước cho người lao động

        Nợ 334: Lương và các khoản phải trả: 48.000.000 VND

        Có 3388: Lương kỳ trước tạm giữ hộ: 4.000.000 VND

        Có 111: Quỹ tiền mặt: 44.000.000 VND

 

    Các khoản khấu trừ vào lương

        Nợ 334: Lương và các khoản phải trả: 21.000.000 VND

        Có 141: Tạm ứng: 12.000.000 VND

        Có 138: Các khoản phải thu khác: 9.000.000 VND

 

    Trích các khoản theo lương

        Nợ 334: Lương và các khoản phải trả:

            Khoản trừ vào TN CNV: 14.150.000 VND

            Trích BHXH: 39.600.000 VND

            Trích BHYT: 2.430.000 VND

            Trích BHTN (642): 2.920.000 VND

        Có 338: Các khoản trích: 59.100.000 VND

            – KPCĐ: 1.180.000 VND

            – BHXH: 39.600.000 VND

            – BHYT: 5.760.000 VND

            – BHTN: 12.560.000 VND

 

    Nộp các khoản trích cho cơ quan quản lý quỹ bằng chuyển khoản

        Nợ 338: Các khoản trích: 59.100.000 VND

            – KPCĐ: 1.180.000 VND

            – BHXH: 39.600.000 VND

            – BHYT: 5.760.000 VND

            – BHTN: 12.560.000 VND

        Có 112: Tiền gửi ngân hàng: 59.100.000 VND

 

    Rút tiền gửi ngân hàng về chuẩn bị trả lương

        Nợ 111: Quỹ tiền mặt: 200.000.000 VND

        Có 112: Tiền gửi ngân hàng: 200.000.000 VND

 

    Thanh toán lương và các khoản khác cho người lao động

        Nợ 334: Lương và các khoản phải trả: 205.000.000 VND

        Nợ 338: Các khoản trích: 13.000.000 VND

        Có 138: Các khoản phải thu khác: 218.000.000 VND