Mã Bưu Chính Nam Định, Mã Zip Code Nam Định Mới Nhất

Mã bưu chính Nam Định hay mã Zipcode Nam Định là 07000, mã Zip Nam Định giúp cho đơn vị vận chuyển có thể dễ dàng xác định và đưa hàng hóa, bưu phẩm đến đúng địa điểm mong muốn trong tỉnh Nam Định.

Mã bưu chính Nam Định là gì?

Mã bưu chính (Postal code) là một chuỗi các mã được quy định bởi Liên minh bưu chính quốc tế (Universal Postal Union – UPU). Mã bưu chính gắn với từng bưu phẩm, hàng hóa, hoặc thư tín giúp hệ thống tự động xác định địa điểm gửi đến. Hơn nữa, trên một số trang mua sắm trực tuyến quốc tế, mã bưu chính cũng là một yêu cầu cần thiết khi bạn thực hiện đơn hàng.

Mã bưu chính Nam Định là dãy mã được quy định cụ thể tỉnh Nam Định và các huyện, xã trong tỉnh Nam Định. Thông thường, mã bưu chính sẽ là tập hợp một dãy cả số và chữ hoặc chỉ số. Mọi người sẽ điền mã zip code này phía sau địa chỉ người nhận. 

Cấu trúc mã Zip Nam Định

Mã Zip Nam Định cập nhật mới nhất gồm 5 chữ số được quy định cụ thể như sau:

– 02 ký tự đầu tiên của dãy mã bưu chính được dùng để xác định mã vùng.
– 03 hoặc 04 ký tự đầu tiên giúp xác định mã của tỉnh hoặc thành phố trực thuộc Trung ương.
– 05 ký tự xác định được đầy đủ thông tin bao gồm quận, huyện và đơn vị hành chính tương đương.

Người dùng có thể tra cứu mã bưu chính Nam Định trên website Tra cứu mã bưu chính quốc gia hoặc tra chi tiết qua bảng sau:

1. Mã Zip Nam Định

Số thứ tự

Đối tượng gán mã

Mã bưu chính

(40)

TỈNH NAM ĐỊNH

07

1

BC. Trung tâm tỉnh Nam Định

07000

2

Ủy ban Kiểm tra tỉnh ủy

07001

3

Ban Tổ chức tỉnh ủy

07002

4

Ban Tuyên giáo tỉnh ủy

07003

5

Ban Dân vận tỉnh ủy

07004

6

Ban Nội chính tỉnh ủy

07005

7

Đảng ủy Khối cơ quan

07009

8

Tỉnh ủy và Văn phòng tỉnh ủy

07010

9

Đảng ủy Khối Doanh nghiệp

07011

10

Báo Nam Định

07016

11

Hội đồng nhân dân

07021

12

Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội

07030

13

Tòa án nhân dân tỉnh

07035

14

Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh

07036

15

Ủy ban nhân dân và Văn phòng Ủy ban nhân dân

07040

16

Sở Công Thương

07041

17

Sở Kế hoạch và Đầu tư

07042

18

Sở Lao động – Thương binh và Xã hội

07043

19

Sở Tài chính

07045

20

Sở Thông tin và Truyền thông

07046

21

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

07047

22

Công an tỉnh

07049

23

Sở Nội vụ

07051

24

Sở Tư pháp

07052

25

Sở Giáo dục và Đào tạo

07053

26

Sở Giao thông vận tải

07054

27

Sở Khoa học và Công nghệ

07055

28

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

07056

29

Sở Tài nguyên và Môi trường

07057

30

Sở Xây dựng

07058

31

Sở Y tế

07060

32

Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh

07061

33

Ban Dân tộc

07062

34

Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh

07063

35

Thanh tra tình

07064

36

Trường Chính trị tỉnh

07065

37

Cơ quan đại diện của Thông tấn xã Việt Nam

07066

38

Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh

07067

39

Bảo hiểm xã hội tỉnh

07070

40

Cục Thuế

07078

41

Cục Hải quan

07079

42

Cục Thống kê

07080

43

Kho bạc Nhà nước tỉnh

07081

44

Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật

07085

45

Liên hiệp các Tổ chức hữu nghị

07086

46

Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật

07087

47

Liên đoàn Lao động tỉnh

07088

48

Hội Nông dân tỉnh

07089

49

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh

07090

50

Tỉnh Đoàn

07091

51

Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh

07092

52

Hội Cựu chiến binh tỉnh

07093

2. Mã bưu chính thành phố Nam Định

Số thứ tự

 Đối tượng gán mã  Mã bưu chính

(40.1)

THÀNH PHỐ NAM ĐỊNH

071

1

BC. Trung tâm thành phố Nam Định

07100

2

Thành ủy

07101

3

Hội đồng nhân dân

07102

4

Ủy ban nhân dân

07103

5

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc

07104

6

P. Bà Triệu

07106

7

P. Quang Trung

07107

8

P. Nguyễn Du

07108

9

P. Vị Hoàng

07109

10

P. Vị Xuyên

07110

11

P. Trần Tế Xương

07111

12

P. Hạ Long

07112

13

P. Lộc Hạ

07113

14

P. Thống Nhất

07114

15

P. Lộc vượng

07115

16

P. Cửa Bắc

07116

17

X. Lộc Hòa

07117

18

X. Mỹ Xá

07118

19

P. Trường Thi

07119

20

X. Lộc An

07120

21

P. Trần Quang Khải

07121

22

P. Trần Đăng Ninh

07122

23

P. Văn Miếu

07123

24

P. Năng Tĩnh

07124

25

X. Nam Vân

07125

26

X. Nam Phong

07126

27

P. Cửa Nam

07127

28

P. Phan Đình Phùng

07128

29

P. Trần Hưng Đạo

07129

30

P. Ngô Quyền

07130

31

BCP. Nam Định

07150

32

BC. KHL Nam Định

07151

33

BC. Bà Triệu

07152

34

BC. Nguyễn Du

07153

35

BC. Khu 8

07154

36

BC. Lộc Hạ

07155

37

BC. Đường Trường Chinh

07156

38

BC. Giải Phóng

07157

39

BC.KCN Hòa Xá

07158

40

BC. Trường Thi

07159

41

BC. Nam Định Ga

07160

42

BC. Nam Vân

07161

43

BC. Đò Quan

07162

44

BC. Hệ 1 Nam Định

07199

3. Mã zip huyện Mỹ Lộc

Số thứ tự

Đối tượng gán mã

Mã bưu chính

(40.2)

HUYỆN MỸ LỘC

0720-0724

1

BC. Trung tâm huyện Mỹ Lộc

07200

2

Huyện ủy

07201

3

Hội đồng nhân dân

07202

4

Ủy ban nhân dân

07203

5

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc

07204

6

TT. Mỹ Lộc

07206

7

X. Mỹ Thắng

07207

8

X. Mỹ Trung

07208

9

X. Mỹ Tân

07209

10

X. Mỹ Phúc

07210

11

X. Mỹ Hưng

07211

12

X. Mỹ Thuận

07212

13

X. Mỹ Thịnh

07213

14

X. Mỹ Thành

07214

15

X. Mỹ Hà

07215

16

X. Mỹ Tiến

07216

17

BCP Mỹ Lộc

07225

18

BC. Mỹ Thắng

07226

19

BC. Chợ Viềng

07227

20

BC. Đặng Xá

07228

21

BC. Cầu Họ

07229

4. Mã bưu chính huyện Vụ Bản

Số thứ tự

Đối tượng gán mã

Mã bưu chính

(40.3)

HUYỆN VỤ BẢN

0725-0729

1

BC. Trung tâm huyện Vụ Bản

07250

2

Huyện ủy

07251

3

Hội đồng nhân dân

07252

4

Ủy ban nhân dân

07253

5

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc

07254

6

TT. Gôi

07256

7

X. Tam Thanh

07257

8

X. Liên Minh

07258

9

X. Vĩnh Hào

07259

10

X. Đại Thắng

07260

11

X. Thành Lợi

07261

12

X. Tân Thành

07262

13

X. Liên Bảo

07263

14

X. Quang Trung

07264

15

X. Đại An

07265

16

X. Hợp Hưng

07266

17

X. Trung Thành

07267

18

X. Hiển Khánh

07268

19

X. Minh Thuận

07269

20

X. Tân Khánh

07270

21

X. Cộng Hòa

07271

22

X. Minh Tân

07272

23

X. Kim Thái

07273

24

BCP. Vụ Bản

07280

25

BC. Trình Xuyên

07281

26

BC. Chợ Dần

07282

27

BC. Chợ Lời

07283