Công ty TNHH ABC có các nghiệp vụ kinh tế phát sinh trong tháng 7/2023 như sau (đơn vị: nghìn đồng):

Công ty TNHH ABC có các nghiệp vụ kinh tế phát sinh trong tháng 7/2023 như sau (đơn vị: nghìn đồng):

Ngày 1/7/2023:

  • Nhận vốn góp của chủ sở hữu là 100.000.000 đồng.
  • Mua TSCĐ hữu hình chưa thanh toán cho công ty B là 500.000.000 đồng, thuế GTGT 10% là 50.000.000 đồng.

Ngày 2/7/2023:

  • Mua nguyên vật liệu chưa thanh toán cho công ty C là 100.000.000 đồng, thuế GTGT 10% là 10.000.000 đồng.
  • Nhập kho hàng hóa chưa thanh toán cho công ty D là 200.000.000 đồng, thuế GTGT 10% là 20.000.000 đồng.

Ngày 3/7/2023:

  • Xuất kho nguyên vật liệu để sản xuất là 50.000.000 đồng.
  • Xuất kho hàng hóa để bán là 100.000.000 đồng.

Ngày 4/7/2023:

  • Thu tiền bán hàng là 50.000.000 đồng.
  • Chi tiền lương cho nhân viên là 20.000.000 đồng.

Yêu cu:

Định khon các nghip v kế toán:

Gii:

Ngày 1/7/2023:

  • Nhận vốn góp của chủ sở hữu:

Nợ TK 111 – Tiền mặt

Có TK 411 – Nguồn vốn chủ sở hữu (100.000.000)

  • Mua TSCĐ hữu hình chưa thanh toán:

Nợ TK 211 – TSCĐ hữu hình

Có TK 331 – Phải trả người bán (500.000.000)

Nợ TK 133 – Thuế và các khoản phải nộp khác

Có TK 331 – Phải trả người bán (50.000.000)

Ngày 2/7/2023:

  • Mua nguyên vật liệu chưa thanh toán:

Nợ TK 152 – Nguyên vật liệu

Có TK 331 – Phải trả người bán (100.000.000)

Nợ TK 133 – Thuế và các khoản phải nộp khác

Có TK 331 – Phải trả người bán (10.000.000)

  • Nhập kho hàng hóa chưa thanh toán:

Nợ TK 156 – Hàng hóa

Có TK 331 – Phải trả người bán (200.000.000)

Nợ TK 133 – Thuế và các khoản phải nộp khác

Có TK 331 – Phải trả người bán (20.000.000)

Ngày 3/7/2023:

  • Xuất kho nguyên vật liệu để sản xuất:

Nợ TK 621 – Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp

Có TK 152 – Nguyên vật liệu (50.000.000)

  • Xuất kho hàng hóa để bán:

Nợ TK 632 – Giá vốn hàng bán

Có TK 156 – Hàng hóa (100.000.000)

Ngày 4/7/2023:

  • Thu tiền bán hàng:

Nợ TK 111 – Tiền mặt

Có TK 511 – Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ (50.000.000)

  • Chi tiền lương cho nhân viên:

Nợ TK 642 – Chi phí bán hàng

Có TK 334 – Phải trả người lao động (20.000.000)