Công ty M kinh doanh 1 loại sản phẩm Y với năng lực sản xuất và tiêu thụ dự kiến hàng năm là 10.000sp, ROI mong muốn 9%, vốn hoạt động bình quân 2.000.000đ. Công ty đang định giá bán theo phương pháp xác định chi phí toàn bộ với đơn giá bán là 90đ. Một số thông tin dự kiến khác:
- Giá thành sản xuất đơn vị sản phẩm:60 đ/sp; Trong đo chi tiết: Chi phí NVLTT 30 đ/sp;
Chi phí NCTT: 12 đ/sp;
Chi phí SXC: 18 đ/sp
- Tổng định phí sản xuất chung mỗi năm: 130.000 đ
- Tổng chi phí bán hàng và quản lý 120.000 đ, trong chi phí bán hàng và quản lý chỉ có chi phí bao bì tiêu thụ 3 đ/sản phẩm là biến phí.
Yêu cầu:
a. Xác định tổng định phí sản xuất kinh doanh của năm, tỉ lệ số tiền tăng thêm lập phiếu định giá theo phương pháp trực tiếp.
b. Tính sản lượng, doanh thu hoà vốn dự kiến cho cơng ty. Nếu trong năm, công ty bán được 6.500 sản phẩm thì công ty lãi hay lỗ, bao nhiệu.
c. Công ty dự kiến năm nay chỉ tiêu thụ được 9.000sp, trong đó quí I chiếm 20%, quí II chiếm 30%, quí III 10%, còn lại là của quí IV. Khối lượng sản phẩm Y tồn kho đầu năm là 180sp., dự kiến tồn kho cuối năm 250sp. Lập dự toán cho từng quí của năm:
– Dự toán tiêu thụ – biết doanh thu quí IV năm trước 315.000 đ và công ty luôn áp dụng chính sách 70% doanh thu sẽ thu tiền ngay trong quí, 30% còn lại thu ở quí tiếp.
– Dự toán sản xuất – với dự kiến tồn kho cuối mỗi quí 10% nhu cầu tiêu thụ quí sau.
BÀI GIẢI
a. Định giá bán theo phương pháp trực tiếp
Định phí: 130.000 + 120.000 – [3 x 10.000] = 220.000đ
Lợi nhuận mục tiêu: 2.000.000 x 9% = 180.000 đ
Tổng biến phí: 10.000x [30+12 + (18×10.000 – 130.000)/\10.000 + 3= 500.000\đ
Tỷ lệ số tiền tăng thêm: ([220.000 + 180.000] / 500.000)% = 80%
Đơn giá bán: 50 + [50 x 80%] = 90 đ/sp
b. Phân tích và ứng dụng điểm hòa vốn
Sản lượng hòa vốn: [220.000 / 40] = 5.500 sp
Doanh thu hòa vốn: 5.500 x 90 = 495.000 đ
Công ty sẽ có lời vì sản lượng hòa vốn
Lợi nhuận: [6.500 – 5.500] x 40 = 40.000 đ
c. Lập dự toán tiêu thụ và dự toán sản xuất:
Dự toán tiêu thụ
Chỉ tiêu |
Quí 1 |
Quí 2 |
Quí 3 |
Quí 4 |
Năm |
Sản lượng bán |
1800 |
2700 |
900 |
3600 |
9.000 |
Đơn giá bán (ngđ) |
90 |
90 |
90 |
90 |
90 |
Doanh thu (ngđ) |
162.000 |
243.000 |
81.000 |
324.000 |
810.000 |
Chỉ tiêu |
Quí 1 |
Quí 2 |
Quí 3 |
Quí 4 |
Năm |
Thu nợ năm trước |
94.500 |
|
|
|
94.500 |
Thu tiền quí 1 |
113.400 |
48.600 |
|
|
162.000 |
Thu tiền quí 2 |
|
170.100 |
72.900 |
|
243.000 |
Thu tiền quí 3 |
|
|
56.700 |
24.300 |
81.000 |
Thu tiền quí 4 |
|
|
|
226.800 |
226.800 |
Tổng cộng |
207.900 |
218.700 |
129.600 |
251.100 |
807.300 |
Dự toán sản xuất
Chỉ tiêu |
Quí 1 |
Quí 2 |
Quí 3 |
Quí 4 |
Năm |
Sản lượng bán |
1.800 |
2.700 |
900 |
3.600 |
9.000 |
Dự trữ tồn cuối kỳ |
270 |
90 |
360 |
250 |
250 |
Sản lượng yêu cầu |
2.070 |
2.790 |
1.260 |
3.850 |
9.250 |
Tồn đầu kỳ |
180 |
270 |
90 |
360 |
180 |
Nhu cầu cần sản xuất |
1.890 |
2.520 |
1.170 |
3.490 |
9.070 |