Công ty A bán lẻ hàng hóa tiêu dùng, thuộc đối tượng tính thuế GTGT 10% theo phương pháp khấu trừ

Đề bài: Công ty A bán lẻ hàng hóa tiêu dùng, thuộc đối tượng tính thuế GTGT 10% theo phương pháp khấu trừ, kế toán hàng tồn kho theo phương pháp kê khai thường xuyên, tính giá hàng xuất kho theo phương pháp bình quân gia quyền cuối kỳ. Trong kỳ có các tài liệu như sau:

Hàng tồn đầu kỳ:

Tồn tại kho: 1.000 đơn vị (trị giá 10.000.000đ)

Tồn tại quầy: 500 đơn vị (trị giá 5.000.000đ, giá bán lẻ chưa thuế 15.000đ/đơn vị)

a. Nhập kho hàng hóa mua từ nhà sản xuất 9.000 đơn vị chưa trả tiền. Giá mua chưa thuế GTGT 120.000.000đ.

b. Xuất kho hàng giao quầy bán lẻ 7.000 đơn vị.

c. Tổng hợp hóa đơn bán lẻ trong kỳ 6.000 đơn vị, đã bán thu tiền mặt. Giá bán lẻ chưa thuế 20.000đ/đơn vị. Tổng hợp phiếu nộp tiền bán hàng trong kỳ: 132.000.000đ.

d. Cuối kỳ kiểm hàng tại quầy, số hàng tồn kho là 1.480 đơn vị. Hàng thiếu, nhân viên bán hàng phải bồi thường theo giá bán có thuế.

e. Bảng tập hợp chi phí bán hàng và chi phí quản lý doanh nghiệp (đv tính: đồng)

Yếu tố chi phí: 

Nội dung Phục vụ bán hàng Phục vụ quản lý
Lương  10.000.000 5.000.000
BHYT, BHXH, KPCĐ   1.900.000 950.000
Vật liệu bao gói hàng  2.520.000
Khấu hao 5.000.000  1.500.000
Dịch vụ mua ngoài 4.380.000 6.250.000
Chi bằng tiền mặt   3.500.000 7.500.000
Cộng 27.300.000 21.200.000

Yêu cầu: Ghi nhận các bút toán phản ánh tình hình mua hàng, bán hàng và xác định lợi nhuận trước thuế.

Đáp án

Giá xuất kho bình quân cuối kỳ:

12.857 = (10.000.000 + 5.000.000 + 120.000.000) / (1.000 + 500 + 9.000)

a. Nợ TK 156: 120.000.000

Nợ TK 133: 12.000.000

Có TK 331: 132.000.000

b. Nợ TK 156 (Q): 89.999.000 = 7.000 x 12.857

Có TK 156 (K): 89.999.000

c. Nợ TK 632: 77.142.000 = 6.000 x 12.857

Có TK 156 (Q): 77.142.000

Nợ TK 111: 132.000.000

Có TK 511: 120.000.000

Có TK 333: 12.000.000

d. Nợ TK 632: 257.140 = (1500 – 1480) x 12.857

Có TK 156 (Q): 257.140

Nợ TK 1388: 440.000 = 20 x 22.000

Có TK 632: 257.140

Có TK 711: 182.860

e. Nợ TK 641: 10.000.000

Nợ TK 642: 5.000.000

Có TK 334: 15.000.000

Nợ TK 641: 1.900.000

Nợ TK 642: 950.000

Có TK 338: 2.850.000

Nợ TK 641: 2.520.000

Có TK 331: 2.520.000

Nợ TK 641: 5.000.000

Nợ TK 642: 1.500.000

Có TK 214: 6.500.000

Nợ TK 641: 4.380.000

Nợ TK 642: 6.250.000

Có TK 331: 10.630.000

Nợ TK 641: 3.500.000

Nợ TK 642: 7.500.000

Có TK 111: 11.000.000

– Kết chuyển doanh thu, chi phí:

Nợ TK 511: 120.000.000

Có TK 911: 120.000.000

Nợ TK 911: 125.642.000

Có TK 632: 77.142.000

Có TK 641: 27.300.000

Có TK 642: 21.200.000

Nợ TK 711: 182.860

Có TK 911: 182.860

– Kết chuyển lỗ:

Nợ TK 421: 5.459.140

Có TK 911: 5.459.140