NGÀY |
NỘI DUNG NGHIỆP VỤ |
SỐ TIỀN |
01/07/2023 |
Nhập tiền mặt của khách hàng bán hàng |
100.000.000 đồng |
02/07/2023 |
Rút tiền mặt tại ngân hàng để chi cho hoạt động sản xuất kinh doanh |
50.000.000 đồng |
03/07/2023 |
Chuyển tiền mặt cho nhà cung cấp |
20.000.000 đồng |
04/07/2023 |
Nhận tiền mặt của khách hàng bán hàng |
70.000.000 đồng |
05/07/2023 |
Nhận tiền mặt từ ngân hàng để trả lương cho nhân viên |
30.000.000 đồng |
06/07/2023 |
Thanh toán tiền điện, nước, điện thoại |
10.000.000 đồng |
07/07/2023 |
Lãi tiền gửi ngân hàng |
5.000.000 đồng |
Yêu cầu:
- Lập các bút toán kế toán cho các nghiệp vụ kinh tế phát sinh trên.
- Tính số dư cuối kỳ của các tài khoản tiền mặt, tiền gửi ngân hàng.
Lời giải:
Bút toán kế toán
NGÀY |
NỘI DUNG NGHIỆP VỤ |
SỐ TIỀN |
TK NỢ |
TK CÓ |
01/07/2023 |
Nhập tiền mặt của khách hàng bán hàng |
100.000.000 |
111 |
112 |
02/07/2023 |
Rút tiền mặt tại ngân hàng để chi cho hoạt động sản xuất kinh doanh |
50.000.000 |
111 |
112 |
03/07/2023 |
Chuyển tiền mặt cho nhà cung cấp |
20.000.000 |
111 |
331 |
04/07/2023 |
Nhận tiền mặt của khách hàng bán hàng |
70.000.000 |
111 |
112 |
05/07/2023 |
Nhận tiền mặt từ ngân hàng để trả lương cho nhân viên |
30.000.000 |
112 |
334 |
06/07/2023 |
Thanh toán tiền điện, nước, điện thoại |
10.000.000 |
111 |
642 |
07/07/2023 |
Lãi tiền gửi ngân hàng |
5.000.000 |
112 |
515 |
Số dư cuối kỳ
TK |
SỐ DƯ CUỐI KỲ |
111 |
105.000.000 đồng |
112 |
90.000.000 đồng |