Xây dựng hệ thống báo cáo biến động kết quả và nguyên nhân của hoạt động kinh doanh

Xây dựng hệ thống báo cáo biến động kết quả và nguyên nhân của hoạt động kinh doanh

Hệ thống báo cáo biến động kết quả và nguyên nhân của hoạt động kinh doanh cung cấp thông tin chênh lệch giữa thực hiện với dự toán hoặc mục tiêu và những nguyên nhân ảnh hưởng đến biến động này để giúp nhà quản trị kiểm soát, đánh giá tình hình, xác định nguyên nhân dẫn đến những biến động trong hoạt động kinh doanh.

Trên cơ sở thông tin dự toán, thông tin kết quả hoạt động kinh doanh đã được thiết lập theo công đoạn, chuỗi giá trị, kết hợp giữa công đoạn với chuỗi giá trị hoặc theo từng trung tâm trách nhiệm, báo cáo biến động kết quả và nguyên nhân của hoạt động cũng được thiết kế trên cơ sở này.

Vì vậy, hệ thống báo cáo biến động kết quả và nguyên nhân của hoạt động kinh doanh được xây dựng theo những nhóm báo cáo sau:

  • Nhóm báo cáo biến động kết quả và nguyên nhân của hoạt động kinh doanh theo công đoạn.

+ Báo cáo biến động kết quả hoạt động sản xuất cung cấp thông tin tình hình biến động kết quả hoạt động sản xuất như biến động chi phí hay giá thành, biến động tỷ lệ chi phí trên giá bán, các biến động khác liên quan đến tình hình sản xuất như biến động chi phí sản xuất dở dang cuối kỳ, biến động chi phí sản xuất phải trả tồn đọng cuối kỳ, biến động chi phí sản xuất tổn thất trong kỳ:

 

Chỉ tiêu Thực tế Mục tiêu Chênh lệch Dấu hiệu
1. Chi phí (Giá thành) 5,961,760 5,788,580 173,180 Bất lợi
1.1. Chi phí nguyên liệu, vật liệu trực tiếp 976,000 694,500 281,500 Bất lợi
1.2. Chi phí nhân công trực tiếp 2,342,400 2,500,200 (157,800) Thuận lợi
1.3. Chi phí sản xuất chung 2,643,360 2,593,880 49,480 Bất lợi
2. Tỷ lệ chi phí (giá thành) trên giá bán (%) 76 78 (2) Thuận lợi
Chi tiết giá bán ước tính 7,808,000 7,408,000 400,000 Thuận lợi
3. Thông tin khác      
3.1. Chi phí sản xuất dở dang cuối kỳ  
3.2. Chi phí sản xuất trả trước tồn đọng cuối kỳ  
3.3. Chi phí sản xuất phải trả tồn đọng cuối kỳ  
3.4. Chi phí sản xuất tổn thất trong kỳ  

 

 

+ Báo cáo phân tích nguyên nhân của biến động kết quả hoạt động sản xuất cung cấp thông tin mức ảnh hưởng của các nhân tố định mức giá, định mức lượng, sản lượng sản xuất đến biến động kết quả sản xuất, đến biến động từng khoản mục chi phí sản xuất:

 

Chỉ tiêu Thực tế Mục tiêu Chênh lệch Ảnh hưởng
1. Chi phí nguyên liệu, vật liệu trực tiếp 976,000 694,500 281,500  
1.1. Định mức giá nguyên liệu, vật liệu trực tiếp 4.0 3.0 1.0 244,000
1.2. Định mức lượng nguyên liệu, vật liệu trực tiếp 2.5 2.5
1.3. Sản lượng sản xuất 97,600 92,600 5,000 37,500
2. Chi phí nhân công trực tiếp 2,342,400 2,500,200 (157,800)  
2.1. Định mức giá nhân công trực tiếp (đ/h) 8.0 9.0 (1.0) (292,800)
2.2. Định mức lượng nhân công trực tiếp (h/sp) 3.0 3.0  
2.3. Sản lượng sản xuất 97,600 92,600 5,000 135,000
3. Biến phí sản xuất chung 1,327,360 1,277,880 49,480  
3.1. Đơn giá (tỷ lệ) biến phí sản xuất chung (%) 40 40  
3.2. Mức hoạt động 3,318,400 3,194,700 123,700 49,480
4. Định phí sản xuất chung 1,316,000 1,316,000  
4.1. Đơn giá định phí 13 14 (0.7) (71,058)
4.2. Mức hoạt động 97,600 92,600 5,000 71,058
Tổng cộng 5,961,760 5,788,580 173,180  

 

 

+ Báo cáo biến động kết quả hoạt động tiêu thụ cung cấp thông tin biến động kết quả hoạt động tiêu thụ như biến động về doanh thu, biến động về giá vốn, biến động chi phí tiêu thụ, biến động tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu và những biến động khác có liên quan như biến động giá vốn hàng tồn kho cuối kỳ, biến động nợ phải thu tồn đọng cuối kỳ:

 

Chỉ tiêu Thực tế Mục tiêu Chênh lệch Dấu hiệu
1. Doanh thu 7,600,000 7,200,000 400,000 Thuận lợi
2. Giá vốn và chi phí tiêu thụ bộ phận 6,203,943 5,922,050 281,893 Bất lợi
2.1. Giá vốn hàng bán 5,802,943 5,626,050 176,893 Bất lợi
2.2. Chi phí bộ phận tiêu thụ 401,000 296,000 105,000 Bất lợi
3. Lợi nhuận sau giá vốn và chi phí bộ phận 1,396,057 1,277,950 118,107 Thuận lợi
4. Tỷ suất lợi nhuận bộ phận tiêu thụ trên giá bán 18.4 17.7 0.7 Thuận lợi
5. Thông tin khác  
5.1. Giá vốn hàng tồn kho cuối kỳ 158,817 162,530 (3,713) Thuận lợi
5.2. Nợ phải thu tồn đọng cuối kỳ 720,000 720,000  
5.2.1. Nợ phải thu trong thời hạn 720,000 720,000  
5.2.2. Nợ phải thu quá thời hạn  

 

 

+ Báo cáo phân tích nguyên nhân biến động kết quả hoạt động tiêu thụ cung cấp thông tin mức ảnh hưởng của đơn giá bán, sản lượng tiêu thụ đến biến động doanh thu, mức ảnh hưởng của đơn giá vốn sản phẩm tiêu thụ, sản lượng tiêu thụ đến biến động giá vốn hàng bán và mức ảnh hưởng của đơn giá chi phí, mức hoạt động đến biến động chi phí tiêu thụ:

Chỉ tiêu Thực tế Mục tiêu Chênh lệch Ảnh hưởng
1. Doanh thu 7,600,000 7,200,000 400,000  
1.1. Đơn giá bán (đ/sp) 80 80  
1.2. Số lượng sản phẩm tiêu thụ (sp) 95,000 90,000 5,000 400,000
2. Giá vốn sản phẩm 5,802,943 5,626,050 176,893  
2.1. Giá thành đơn vị (đ/sp) 61 63 (1) (135,665)
2.2. Số lượng sản phẩm tiêu thụ (sp) 95,000 90,000 5,000 312,558
3. Chi phí tiêu thụ 401,000 296,000 105,000  
3.1. Đơn giá chi phí (đ/sp) 4.2 3.0 1 88,556
3.2. Mức hoạt động (sp) 95,000 90,000 5,000 16,444

 

 

+ Báo cáo biến động kết quả hoạt động kinh doanh cung cấp thông tin biến động kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh như biến động về lợi nhuận, biến động tỷ suất lợi nhuận trên vốn kinh doanh, các thông tin biến động khác có liên quan như biến động về giá vốn hàng tồn kho, biến động nợ phải thu tồn đọng cuối kỳ, biến động chi phí sản xuất dở dang cuối kỳ, biến động chi phí trả trước tồn đọng cuối kỳ, biến động chi phí tổn thất trong kỳ:

 

Chỉ tiêu Thực tế Mục tiêu Chênh lệch Dấu hiệu
1. Lợi nhuận kinh doanh bộ phận 1,222,505 1,140,056 82,449 Thuận lợi
1.1. Doanh thu 7,600,000 7,200,000 400,000  
1.2. Chi phí kinh doanh bộ phận tương xứng 6,377,495 6,059,944 317,551 Bất lợi
1.2.1. Giá thành 5,802,943 5,626,050 176,893 Bất lợi
1.2.2. Chi phí bán hàng 401,000 296,000 105,000 Bất lợi
1.2.3. Chi phí quản trị doanh nghiệp 173,552 137,894 35,658 Bất lợi
2. Tỷ suất lợi nhuận bộ phận trên vốn kinh doanh (%) 31.2 29.6 1.6 Thuận lợi
2.1. Lợi nhuận sản xuất kinh doanh 1,222,505 1,140,056 82,449 Thuận lợi
2.2. Vốn kinh doanh bình quân 3,919,743 3,854,238 65,505 Thuận lợi
2.2.1. Vốn kinh doanh đầu kỳ 3,604,627 3,604,627 Thuận lợi
2.2.2. Vốn kinh doanh cuối kỳ 4,234,860 4,103,850 131,010 Thuận lợi
3. Thông tin khác liên quan      
3.1. Giá vốn hàng tồn kho cuối kỳ 158,817 162,530 (3,713) Thuận lợi
3.2. Nợ phải thu tồn động cuối kỳ 720,000 720,000  
3.2.1. Nợ phải thu trong thời hạn 720,000 720,000  
3.2.2. Nợ phải thu quá thời hạn      
3.3. Chi phí sản xuất dở dang cuối kỳ  
3.4. Chi phí trả trước cuối kỳ  
3.5. Chi phí phải trả cuối kỳ  
3.6. Chi phí sản xuất tổn thất trong kỳ  

 

+ Báo cáo phân tích nguyên nhân biến động kết quả hoạt động kinh doanh cung cấp thông tin các nhân tố ảnh hưởng đến biến động doanh thu, biến động chi phí, biến động vốn:

 

Chỉ tiêu Thực tế Mục tiêu Chênh lệch Ảnh hưởng
1. Doanh thu 7,600,000 7,200,000 400,000  
1.1. Đơn giá bán sản phẩm 80 80  
1.2. Số lượng sản phẩm tiêu thụ 95,000 90,000 5,000 400,000
2. Chi phí sản phẩm 5,802,943 5,626,050 176,893  
2.1. Giá thành đơn vị sản phẩm (đ/sp) 61 63 (1) (135,665)
2.2. Số lượng sản phẩm tiêu thụ (sp) 95,000 90,000 5,000 312,558
3. Chi phí thời kỳ      
3.1. Chi phí bán hàng 401,000 296,000 105,000  
3.1.1. Biến phí 285,000 180,000 105,000  
3.1.2. Định phí 116,000 116,000  
3.2. Chi phí quản trị doanh nghiệp 173,552 137,894 35,658  
3.2.1. Biến phí 99,552 63,894 35,658  
3.2.2. Định phí 74,000 74,000  
4. Vốn sử dụng bình quân 3,919,743 3,854,238 65,505  
4.1. Vốn sử dụng đầu kỳ 3,604,627 3,604,627  
4.2. Vốn sử dụng cuối kỳ 4,234,860 4,103,850 131,010  

 

 

+ Báo cáo biến động kết quả và nguyên nhân sử dụng vốn đầu tư dài hạn cung cấp thông tin biến động và những nguyên nhân ảnh hưởng đến biến động kết quả sử dụng vốn đầu tư dài hạn như biến động về vốn đầu tư, biến động lợi nhuận, biến động lợi nhuận để lại, biến động tỷ lệ hoàn vốn đầu tư:

 

 

Chỉ tiêu Thực tế Mục tiêu Chênh lệch Dấu hiệu
1. Vốn đầu tư bình quân 3,613,241 3,585,508 27,733 Thuận lợi
1.1. Vốn đầu tư đầu kỳ 3,350,627 3,350,627  
1.2. Vốn đầu tư cuối kỳ 3,875,856 3,820,389 55,467 Thuận lợi
2. Tỷ lệ hoàn vốn đầu tư tiêu chuẩn (%) 12 12  
3. Chi phí sử dụng vốn đầu tư 433,589 430,261 3,328 Bất lợi
4. Lợi nhuận kinh doanh 1,222,505 1,140,056 82,449 Thuận lợi
4.1. Doanh thu 7,600,000 7,200,000 400,000 Thuận lợi
4.2. Chi phí kinh doanh tương xứng 6,377,495 6,059,944 317,551 Bất lợi
5. Lợi nhuận để lại 788,916 709,795 79,121 Thuận lợi
6. Tỷ lệ hoàn vốn đầu tư (%) 34 32 2 Thuận lợi
6.1. Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu (%) 16 16  
6.2. Số vòng quay vốn (vòng) 2 2  

 

 

+ Báo cáo biến động kết quả và nguyên nhân của nguồn lực kinh tế sử dụng cung cấp thông tin biến động và những nguyên nhân ảnh hưởng đến biến động kết quả sử dụng nguồn lực kinh tế như tài sản, lao động, tài nguyên thiên nhiên môi trường, thông tin khai thác:

 

Chỉ tiêu Thực tế Mục tiêu Chênh lệch Dấu hiệu
1. Tài sản ngắn hạn        
1.1. Giá trị tài sản 1,347,643 1,282,138 65,505 Thuận lợi
1.2. Kết quả sử dụng tài sản 7,600,000 7,200,000 400,000 Thuận lợi
1.3. Hiệu suất sử dụng tài sản (%) 91 89 2 Thuận lợi
2. Tài sản dài hạn      
2.1. Giá trị tài sản 2,572,100 2,572,100  
2.2. Kết quả sử dụng tài sản 7,600,000 7,200,000 400,000 Thuận lợi
2.3. Hiệu suất sử dụng tài sản (%) 48 44 4 Thuận lợi
3. Lao động      
3.1. Số lượng lao động bình quân 292,800 277,800 15,000 Thuận lợi
3.2. Tổng quỹ lương (Thu nhập ) 2,342,400 2,500,200 (157,800) Bất lợi
3.3. Đơn giá lương bình quân 8 9 (1) Bất lợi
3.4. Năng suất lao động bình quân 26 26  
4. Thông tin      
Nguồn thông tin khai thác ảnh hưởng thuận lợi      
Chính sách ưu đãi thuế VAT x x x x
Nhà nước hỗ trợ cho doanh nghiệp vay ưu đãi x x x x

 

 

+ Báo cáo biến động kết quả và nguyên nhân cân đối nguồn lực kinh tế cung cấp thông tin biến động và những nguyên nhân ảnh hưởng đến sự cân đối nguồn lực khách hàng, hoạt động trong nội bộ, nghiên cứu và phát triển con người, thông tin hữu ích:

 

Chỉ tiêu đo lường Thực tế Mục tiêu Chênh lệch Dấu hiệu
1. Tài chính      
1.1. RI (Lợi nhuận để lại) 788,916 709,795 79,121 Thuận lợi
1.2. ROI (Tỷ lệ hoàn vốn đầu tư) (%) 34 32 2 Thuận lợi
1.3. Dòng tiền 1,999,380 1,872,675 126,705 Thuận lợi
1.4. Lợi nhuận kinh doanh 1,222,505 1,140,056 82,449 Thuận lợi
1.5. Lợi nhuận sau chi phí lãi vay 1,178,898 1,099,660 79,238 Thuận lợi
1.6. Lợi nhuận sau chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp 825,229 769,762 55,467 Thuận lợi
1.7. Chi phí đơn vị (giá thành đơn vị) 61 63 (1) Thuận lợi
1.8. Tốc độ phát triển      
1.8.1. Tốc độ phát triển doanh thu (%) 107 101 6 Thuận lợi
1.8.2. Tốc độ phát triển lợi nhuận (%) 122 114 8 Thuận lợi
1.8.3. Tốc độ phát triển tài sản (%) 109 107 2 Thuận lợi
2. Khách hàng      
2.1. Doanh số khách hàng giao dịch thường xuyên 7,600,000 7,200,000 400,000 Thuận lợi
2.1.1. Tỷ lệ doanh số giao dịch khách hàng truyền thống (%) 70 70  
2.1.2. Tỷ lệ doanh số giao dịch khách hàng mới (%) 20 20  
2.2. Thỏa mãn nhu cầu khách hàng      
2.2.1. Tỷ lệ hài lòng tối đa (%) 70 70  
2.2.2. Tỷ lệ hài lòng trung bình (%) 20 20  
2.2.3. Tỷ lệ không hài lòng (%) 6 6  
2.2.4. Tỷ lệ không phân biệt mức hài lòng (%) 4 4  
2.3. Thị phần      
2.3.1. Tỷ lệ thị phần hiện tại (%) 8 8  
2.3.2. Tỷ lệ thị phần tiềm năng (%) 10 10  
3. Hoạt động nội bộ      
3.1. Hoạt động Marketing      
3.1.1. Doanh số thị phần mới 2,600,000 2,600,000  
3.1.2. Doanh số thị phần tiềm năng (%) 3,000,000 3,000,000  
3.2. Sản phẩm mới      
3.2.1. Sản phẩm A và tỷ lệ thành công (%) 80 80  
3.3. Sản phẩm cải tiến        
3.4. Sản phẩm truyền thống        
3.5. Mục tiêu bán hàng        
3.5.1. Mục tiêu số lượng sản phẩm x x x  
3.5.2. Mục tiêu giá bán x x x  
3.5.3. Mục tiêu doanh số x x x  
3.5.4. Đáp ứng nhu cầu khách hàng x x x  
3.6. Quản trị hoạt động        
3.6.1. Quản trị theo dự toán x x x  
3.6.2. Quản trị theo mục tiêu x x x  
3.6.3. Quản trị theo trách nhiệm x x x  
3.6.4. Quản trị theo sự tuân thủ        
3.7. Cải tiến        
3.7.1. Tỷ lệ đổi mới tài sản (%) 162 164 (2) Bất lợi
3.7.2. Tỷ lệ đổi mới công nghệ (%) 120 120  
3.7.3. Tỷ lệ đảm bảo an toàn lao động (%) 90 90  
3.7.4. Tỷ lệ đảm bảo môi trường (%) 70 70  
3.8. Chất lượng sản phẩm      
3.8.1. Tỷ lệ đảm bảo chất lượng (%) 95 95  
3.8.2. Tỷ lệ đáp ứng tiêu chuẩn kỹ thuật (%) 98 98  
4. Nghiên cứu và phát triển      
4.1. Con người      
4.1.1. Trình độ học vấn      
Trên đại học (%) 5 5  
Đại học (%) 45 45  
Cao đẳng (%) 20 20  
Trung cấp (%) 24 24  
Phổ thông (%) 6 6  
4.1.2. Trình độ chuyên môn Tốt Tốt    
4.1.3. Trình độ học tập, tiếp thu Tốt Tốt    
4.1.4. Thay đổi và sáng kiến, cải tiến Trung bình Trung bình    
4.1.5. Chấp hành kỷ luật Tốt Tốt    
4.1.6. Tính trách nhiệm cá nhân Trung bình Trung bình    
4.1.7. Tính liên kết Thấp Thấp    
4.1.8. Lòng trung thành Thấp Thấp    
4.1.9. Hiệu quả Trung bình Trung bình    
4.1.10. Sự đảm bảo và chắc chắn Trung bình Trung bình    
4.2. Hệ thống thông tin        
4.2.1. Chính xác Thấp Thấp    
4.2.2. Kịp thời Thấp Thấp    
4.2.3. Hữu ích Thấp Thấp    
4.3. Thủ tục        
4.3.1. Minh bạch Kém Kém    
4.3.2. Đơn giản Kém Kém    
4.3.3. Phức tạp Cao Cao    
4.4. Hệ thống khen thưởng        
4..4.1. Phân phối trực tiếp cho người lao động        
4..4.2. Phân phối qua cấp quản trị trung gian x x x  
4.4.3. Khen thưởng bằng lợi ích vật chất x x x  
4.4.4. Khen thưởng bằng tinh thần x x x  

 

  • Nhóm báo cáo biến động kết quả và nguyên nhân của hoạt động kinh doanh theo chuỗi giá trị.

+ Bao gồm báo cáo biến động kết quả và nguyên nhân hoạt động sản xuất kinh doanh theo từng chuỗi giá trị cung cấp thông tin biến động và những nguyên nhân ảnh hưởng đến biến động kết quả hoạt động kinh doanh từng chuỗi giá trị. Báo cáo này được xây dựng trên cơ sở liên kết các báo cáo biến động kết quả và nguyên nhân hoạt động kinh doanh của từng công đoạn theo từng chuỗi giá trị:

 

Chỉ tiêu đo lường Thực tế Mục tiêu Chênh lệch Dấu hiệu
1. Quy mô hoạt động sản xuất kinh doanh        
1.1. Doanh thu 7,600,000 7,200,000 400,000 Thuận lợi
1.1.1. Đơn giá bán 80 80    
1.1.2. Số lượng tiêu thụ 95,000 90,000 5,000 Thuận lợi
1.2. Chi phí bộ phận 6,377,495 6,059,944 317,551 Bất lợi
1.2.1. Chi phí nguyên liệu, vật liệu trực tiếp 950,000 675,000 275,000 Bất lợi
1.2.2. Chi phí nhân công trực tiếp 2,280,000 2,430,000 -150,000 Thuận lợi
1.2.3. Chi phí sản xuất chung 2,572,043 2,521,050 51,893 Bất lợi
1.2.4. CM phí bán hàng 401,000 296,000 105,000 Bất lợi
1.2.5. Chi phí quản trị doanh nghiệp 173,552 137,894 35,658 Bất lợi
1.3. Lợi nhuận bộ phận 1,222,505 1,140,056 82,449 Thuận lợi
1.4. Chi phí chung phân bổ 43,607 40,396 3,211 Bất lợi
1.5. Lợi nhuận sau chi phí chung phân bổ 1,178,898 1,099,660 79,238 Thuận lợi
1.6. Lợi nhuận để lại 788,916 709,795 79,121 Thuận lợi
1.6.1. Lợi nhuận sản xuất kinh doanh 1,222,505 1,140,056 82,449 Thuận lợi
1.6.2. Vốn sử dụng bình quân 3,613,241 3,585,508 27,733 Thuận lợi
a. Vốn sử dụng đầu kỳ 3,350,627 3,350,627    
b. Vốn sử dụng cuối kỳ 3875856 3,820,389 55,467 Thuận lợi
1.6.3. Tỷ lệ hoàn vốn tối thiểu (%) 12 12    
2. Hiệu suất hoạt động sản xuất kinh doanh        
2.1. Tỷ lệ chi phí trên doanh thu        
2.1.1. Tỷ lệ chi phí bộ phận trên doanh thu (%) 84 84 -0.3 Thuận lợi
2.1.2. Tỷ lệ tổng chi phí trên doanh thu (%) 84 85 -0.2 Thuận lợi
2.2. Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu        
2.2.1. Tỷ suất lợi nhuận bộ phận trên doanh thu (%) 16 16 0.3 Thuận lợi
2.2.2. Tỷ suất lợi nhuận sau chi phí chung trên doanh thu (%) 16 lỗ 0.2 Thuận lợi
2.3. Tỷ suất lợi nhuận trên vốn        
2.3.1. Tỷ suất lợi nhuận bộ phận trên vốn (%) 34 32 2 Thuận lợi
2.3.2. Tỷ suất lợi nhuận sau chi phí chung trên vốn (%) 33 31 2 Thuận lợi
3. Thông tin khác liên quan        
3.1. Giá vốn hàng tồn kho cuối kỳ (%) 158,817 162,530 -3,713 Thuận lợi
3.2. Nợ phải thu tồn đọng cuối kỳ 720,000 720,000    
3.2.1. Nợ phải thu trong thời hạn 720,000 720,000    
3.2.2. Nợ phải thu quá thời hạn        
3.3. Chi phí sản xuất dở dang cuối kỳ        
3.4. Chi phí trả trước cuối kỳ        
3.5. Chi phí phải trả cuối kỳ        
3.6. Chi phí tổn thất trong kỳ        

 

 

+ Một số báo cáo giống báo cáo biến động kết quả hoạt động kinh doanh khác như báo cáo biến động kết quả và nguyên nhân sử dụng vốn đầu tư dài hạn, báo cáo biến động kết quả và nguyên nhân nguồn lực kinh tế sử dụng, báo cáo biến động kết quả và nguyên nhân cân đối nguồn lực kinh tế được thiết kế theo từng chuỗi giá trị.

  • Nhóm báo cáo biến động kết quả và nguyên nhân của hoạt động kinh doanh theo công đoạn kết hợp với chuỗi giá trị. Nhóm báo cáo này được xây dựng trên cơ sở kết hợp các báo cáo biến động kết quả và nguyên nhân ảnh hưởng công đoạn với chuỗi giá trị.
  • Nhóm báo cáo biến động kết quả và nguyên nhân của hoạt động kinh doanh theo từng trung tâm trách nhiệm. Nhóm báo cáo này được xây dựng trên cơ sở tổng hợp báo cáo biến động kết quả và nguyên nhân của hoạt động kinh doanh từng công đoạn, từng chuỗi giá trị, hay kết hợp giữa công đoạn với chuỗi giá trị theo từng trung tâm trách nhiệm, như báo cáo biến động kết quả và nguyên nhân hoạt động sản xuất kinh doanh của trung tâm chi phí, của trung tâm doanh thu, của trung tâm kinh doanh, của trung tâm đầu tư.