Doanh nghiệp X có 2 phân xưởng sản xuất sản phẩm A theo quy trình công nghệ chế biến liên tục.

Doanh nghiệp X có 2 phân xưởng sản xuất sản phẩm A theo quy trình công nghệ chế biến liên tục. Chi phí sản xuất trong tháng đã được tập hợp như sau: ĐVT: 1.000 đ

– Phân xưởng 1:

  • Chi phí VLTT: 1.040.000
  • Chi phí NCTT: 72.000
  • Chi phí SXC: 76.500

– Phân xưởng 2:

  • Chi phí VLTT: 0
  • Chi phí NCTT: 27.000
  • Chi phí SXC: 73.800

Kết quả trong tháng phân xưởng số 1 sản xuất được 400 nửa thành phẩm chuyển cho phân xưởng 2 còn lại 100 sản phẩm dở mức độ hoàn thành 40% và có 20 sản phẩm hỏng không sửa chữa được mức độ hoàn thành 50%.

Phân xưởng số 2 nhận 400 nửa thành phẩm của phân xưởng số 1 chuyển sang tiếp tục chế biến hoàn thành nhập kho 160 thành phẩm còn lại 34 thành phẩm dở mức độ hoàn thành 50% và 6 sản phẩm hỏng không sửa chữa được mức độ hoàn thành 50%.

Yêu cầu:

1. Tính giá thành và giá thành đơn vị của nửa thành phẩm theo phương pháp phân bước kết chuyển tuần tự theo khoản mục

2. Tính giá thành thành phẩm theo phương pháp kết chuyển chi phí song song. Tính chi phí sản xuất sản phẩm hỏng của từng phân xưởng sản xuất.

Tài liệu bổ sung:

  • Chi phí nguyên vật liệu bỏ vào sản xuất một lần ngay từ đầu của quy trình công nghệ.
  • Sản phẩm dở đầu kỳ cả 2 phân xưởng đều không có.
  • Cứ 2 nửa thành phẩm của phân xưởng 1 chuyển sang phân xưởng 2 sản xuất được một thành phẩm

LỜI GIẢI:

Yêu cầu 1. Tính giá thành sản phẩm theo phương pháp phân bước kết chuyển tuần tự chi phí: (Đơn vị 1000đ)

1.1. Tính giá thành NTP giai đoạn 1

Bước 1: Đánh giá SPDD giai đoạn 1

  • Chi phí NVLTT = 1.040.000 / (400 + 100 + 20) x 100 = 200.000
  • Chi phí NCTT = 72.000 / (400 + 100×40% + 20×50%) x 40 = 6.400
  • Chi phí SXC = 76.500 / (400 + 100×40% + 20×50%) x 40 = 6.800

Bước 2: Xác định chi phí SX sản phẩm hỏng không sửa chữa được cần loại ra khỏi giá thành sản phẩm:

  • Chi phí NVLTT = 1.040.000 / (400 + 100 + 20) x 20 = 40.000
  • Chi phí NCTT = 72.000 / (400+ 100×40% + 20×50%) x 10 = 1.600
  • Chi phí SXC = 76.500 / (400+ 100×40% + 20×50%) x 10 = 1.700

Bước 3: Lập bảng tính giá thành giai đoạn 1
Sản lượng: 400 NTP

Khoản mục chi phí

Cddk

Ctk

Cdck

C sp hỏng

Z

z

Chi phí VLTT

1.040.000

200.000

40.000

800.000

2.000

Chi phí NCTT

72.000

6.400

1.600

64.000

160

Chi phí SXC

76.500

6.800

1.700

68.000

170

Cộng

     

43.300

932.000

2.330

1.2. Tính giá thành sản phẩm giải đoạn 2

Bước 1: Đánh giá sản phẩm dở dang

  • Chi phí NVL TT trong SP DD của giai đoạn 2 = 800.000/(160 + 34 +6) x 34 = 136.000
  • Chi phí NCTT trong SP DD (gồm chi phí gđ 1 và CP gđ 2 phát sinh)
    = 64.000/(160+34+6) x 34 + 27.000/ (160 + 34 x 50% + 6x 50%) x 17 = 10.880 + 2.550 = 13.430
  • Chi phí SXC trong SPDD = 68.000/(160+34+6) x 34 + 73.800/(160 + 34 x 50% + 6x 50%) x 17 = 18.530

Bước 2 : Xác định chi phí SX sản phẩm hỏng loại ra khỏi giá thành

  • Chi phí NVL TT trong SP hỏng: = (800.000)/(160 + 34 +6)x6= 24.000
  • Chi phí NCTT trong SP hỏng (Gồm chi phí gđ 1 và CP gđ 2 phát sinh)
    = 64.000/(160+34+6) x 6 + 27.000/(160 + 34 x 50% + 6×50%) x 3 = 1.920 + 450 = 2.370
  • Chi phí SXC trong SP hỏng:
    = 68.000/(160+34+6) x 6 + 73.800/(160 + 34 x 50% + 6x 50%) x 3 = 2.040 + 1230 = 3.270

Bảng tính giá thành giai đoạn 2
Sản lượng: 160 SP

Khoản mục chi phí

Chi phí dở dang đk

Chi phí phát sinh

Chi phí dở dang ck

Chi phí sx SP hỏng

Tổng giá thành SX

Giá thành SX đơn vị

GĐ1

GĐ2

NVLTT

800.000

136.000

24.000

640.000

4.000

NCTT

64.000

27.000

13.430

2.370

75.200

470

SXC

68.000

73.800

18.530

3.270

120.000

750

Cộng

       

29.640

835.200

5.220

Yêu cầu 2: Tính giá thành theo phương pháp song song

1. Xử lý chi phí phân xưởng 1:

Tính chi phí PX 1 trong giá thành SPHT:

  • Chi phí NVLTT = 1.040.000 /(160 x 2 + 34 x 2+6 x 2 + 100 + 20) x 160 x 2 = 640.000
  • Chi phí NCTT= 72.000 /(160 x 2 + 34 x 2+6 x 2 + 100 x 40% + 20 x 50%) x 160 x 2 =51.200
  • Chi phí SXC= 76.500 /(160 x 2 + 34 x 2 + 6 x 2 + 100 x 40% + 20 x 50%) x 160 x 2 = 54.400

Xử lý chi phí của phân xưởng 2 (Phân bổ chi phí có nguồn gốc phát sinh ở PX2 cho các khối lượng có liên quan

Chi phí của PX2 trong giá thành:

  • Chi phí NVLTT = 0
  • Chi phí NCTT = 27.000 / (160 + 34 x 50% + 6 x 50%) x 160 = 24.000
  • Chi phí SXC = 73.800 / (160 + 34 x 50% + 6 x 50%) x 160 = 65.600

Chi phí của PX1 trong SP hỏng của GĐ 2

  • Chi phí NVL = 1.040.000 / (160 x 2 + 34 x 2 + 6 x 2 + 100 + 20) x 6 x 2 = 24.000
  • Chi phí NCTT = 72.000 /(160 x 2 + 34 x 2 + 6 x 2 + 100 x 40% + 20 x 50%) x 6 x 2 = 1920
  • Chi phí SXC = 76.500 /(160 x 2 + 34 x 2 + 6 x 2 + 100 x 40% + 20 x 50%) x 6 x 2 = 2040

Chi phí của PX2 trong SP hỏng của GĐ2

  • Chi phí NVL = 0
  • Chi phí NCTT = 27.000 / (160 + 34 x 50% + 6 x 50%) x 6 x 50% = 450
  • Chi phí SXC = 73.800 / (160 + 34 x 50% + 6 x 50%) x 6 x 50% = 1230

Bảng tính giá thành sản phẩm
Số lượng: 160

Khoản mục chi phí

CPSX từng PX trong Ztp

Z

zđv

Phân xưởng 1

Phân xưởng 2

Chi phí VLTT

640.000

640.000

4.000

Chi phí NCTT

51.200

24.000

75.200

470

Chi phí SXC

54.400

65.600

120.000

750

Cộng

   

835.200

5.220