Công ty AB có tài liệu về sản phẩm A năm 2023 như sau :
- Năng lực sản xuất kinh doanh tối đa là 100.000 sp nhưng hiện tại năm 2019 chỉ sản xuất tiêu thụ được 80.000 sp.
- Chi phí hoạt động sản xuất kinh doanh sản phẩm A năm 2023 như sau:
- Biến phí NVLTT là 15đ/sp, biến phí NCTT là 7đ/sp và chi phí sản xuất chung mỗi năm là
1.200.000đ, trong đó định phí sản xuất chung chiếm tỷ trọng 60%.
- Biến phí bán hàng và quản lý 7đ/sp, định phí bán hàng và quản lý mỗi năm 1.850.000đ; – Vốn hoạt động bình quân năm 2019 là 9.880.000đ; – Giá bán 100 đ/sp.
Yêu cầu (các câu độc lập nhau):
- Lập báo cáo kết quả kinh doanh của công ty 2023 theo phương pháp toàn bộ, phương pháp trực tiếp.
- Với dự tính vốn hoạt động và các khoản mục chi phí không thay đổi, công ty mong muốn đạt được tỷ lệ hoàn vốn đầu tư là 25%, lập phiếu giá bán theo phương pháp trực tiếp với mức sản xuất kinh doanh dự tính 90.000sp.
- Công ty đang xem xét để cải thiện tình hình sản xuất kinh doanh với các phương án như sau:
- Phương án 1: Tăng chi phí quảng cáo 640.000đ và tăng biến phí bao bì đóng gói là 5đ/sp thì công ty sẽ khai thác hết năng lực hoạt động.
- Phương án 2: Tăng giá bán lên 105đ/sp, tặng quà 9đ/sp và tăng chi phí quảng cáo 482.600 đ sẽ đạt được sản lượng 86.600 sp.
Vận dụng kỹ thuật phân tích C-V-P để phân tích và chọn lựa phương án có lợi nhuận tốt nhất.
BÀI GIẢI:
1.a. Báo cáo kết quả kinh doanh
Lập báo cáo kết quả kinh doanh theo phương pháp toàn bộ
Chỉ tiêu |
Tổng số (đ) |
Đơn vị (đ/sp) |
Tỷ lệ (%) |
Doanh thu [80.000 sp x 100 đ/sp] |
8.000.000 |
100 |
100 |
Giá vốn [80.000 sp x 37 đ/sp] |
2.960.000 |
37 |
37 |
Lợi nhuận gộp |
5.040.000 |
63 |
63 |
Chi phí bán hàng và quản lý |
2.410.000 |
|
|
Lợi nhuận |
2.630.000 |
|
|
Giá thành đơn vị: (15 +7 + [1.200.000×40% / 80.000])+ [1.200.000x 60%/ 80.000]= 37 đ/sp
Chi phí BH và QL: 7 x 80.000 + 1.850.000 = 2.410.000 đ
Lập báo cáo kết quả kinh doanh theo phương pháp trực tiếp
Chỉ tiêu |
Tổng số (đ) |
Đơn vị (đ/sp) |
Tỷ lệ (%) |
Doanh thu [80.000 sp x 100 đ/sp] |
8.000.000 |
100 |
100 |
Biến phí [80.000 sp x 35 đ/sp] |
2.800.000 |
35 |
35 |
Số dư đảm phí [DT –BP] |
5.200.000 |
65 |
65 |
Định phí |
2.570.000 |
|
|
Lợi nhuận [SD ĐP –ĐP] |
2.630.000 |
|
|
Biến phí đơn vị: (15 +7 + [1.200.000 x 40% / 80.000])+ 7 ]= 35 đ/sp
Định phí: 1.200.000 x 60% + 1.850.000 = 2.570.000 đ
1.b. Định giá bán
Lợi nhuận mục tiêu: 9.880.000 x 25% = 2.470.000 đ
Định phí: 2.570.000 đ
Tổng biến phí: 90.000 x 35 = 3.150.000 đ
Tỷ lệ số tiền tăng thêm: ([2.570.000 + 2.470.000] / 3.150.000)% =160%
Đơn giá bán: 35 + 35 x 160% = 91 đ/sp
1.c. Phân tích phương án kinh doanh theo mối quan hệ CVP
Xét phương án 1:
CL SDĐP: [100.000 x (65 -5) – 5.200.000 = 800.000 đ
CL định phí: 640.000 đ
KQ: 800.000 – 640.000 = + 160.000 đ
Xét phương án 2 :
CL SDĐP: [86.600 x (65 +5 – 9) – 5.200.000 = 82.600 đ
CL định phí: 482.600 đ
KQ: 82.600 – 482.600 = – 400.000 đ
Chọn phương án 1 vì phương án 2 bị loại