Tính giá thành sản xuất sản phẩm theo phương pháp phân bước – cơ bản
Doanh nghiệp X sản xuất sản phẩm A trải qua 2 phân xưởng chế biến liên tục: Phân xưởng 1 và phân xưởng 2. Trích một số tài liệu trong tháng 3/N:
– Chi phí sản xuất sản phẩm đó phát sinh trong kỳ tại phân xưởng 1:
- Chi phí VLTT: 374.000.000
- Chi phí NCTT: 90.000.000
- Chi phí SXC: 105.000.000
– Chi phí sản xuất sản phẩm đó phát sinh trong kỳ tại phân xưởng 2:
- Chi phí VLTT: 0
- Chi phí NCTT: 60.000.000
- Chi phí SXC: 72.000.000
– Kết quả sản xuất trong tháng:
- Phân xưởng 1 sản xuất hoàn thành 1.200 nửa thành phẩm A chuyển hết cho phân xưởng 2 tiếp tục chế biến. Còn lại 500 sản phẩm làm dở mức độ chế biến hoàn thành 60%.
- Phân xưởng 2 nhận 1.200 nửa thành phẩm phân xưởng 1 chuyển sang tiếp tục chế biến hoàn thành nhập kho 800 thành phẩm. Còn 400 sản phẩm chế biến dở dang mức độ hoàn thành 50%.
Yêu cầu:
- Tính giá thành theo phương pháp tính giá thành phân bước có tính giá thành nửa thành phẩm.
- Tính giá thành theo phương pháp tính giá thành phân bước không tính giá thành nửa thành phẩm.
Biết rằng:
- Hai phân xưởng không có sản phẩm dở dang đầu kỳ.
- Chi phí NVL phát sinh một lần từ đầu quy trình công nghệ. Các chi phí khác phát sinh dần dần theo mức độ chế biến.
Lời giải
- Yêu cầu 1
– Đánh giá sản phẩm dở dang phân xưởng 1:
- CP VLTT = (0 + 374.000.000) / (1.200 + 500) x 500 = 110.000.000
- CP NCTT = (0 + 90.000.000) / (1.200 + 500 x 60%) x (500 x 60%) = 18.000.000
- CP SXC = (0+ 105.000.000) / (1.200 + 500 x 60%) x (500 x 60%) = 21.000.000
Bảng tính giá thành nửa thành phẩm phân xưởng 1
Sản lượng: 1.200
Khoản mục chi phí |
Cddk |
Ctk |
Cdck |
Z |
zđv |
Chi phí VLTT |
– |
374.000.000 |
110.000.000 |
264.000.000 |
220.000 |
Chi phí NCTT |
– |
90.000.000 |
18.000.000 |
72.000.000 |
60.000 |
Chi phí SXC |
– |
105.000.000 |
21.000.000 |
84.000.000 |
70.000 |
Cộng |
569.000.000 |
149.000.000 |
420.000.000 |
350.000 |
– Đánh giá sản phẩm làm dở giai đoạn 2:
- Chi phí VLTT = 264.000.000 / (800 + 400) x 400 = 88.000.000
- Chi phí NCTT = 72.000.000 / (800 + 400) x 400 + 60.000.000 / (800 + 400 x 50%) x (400 x 50%) = 36.000.000
- Chi phí SXC = 84.000.000/ (800 + 400) x 400 + 72.000.000 / (800 + 400 x 50%) x (400 x 50%) = 42.400.000
Bảng tính giá thành thành phẩm A
Sản lượng : 800
Khoản mục chi phí |
Cddk |
Ctk |
Cdck |
Tổng Z |
zđv |
|
Giai đoạn trước |
Giai đoạn này |
|||||
Chi phí VLTT |
– |
264.000.000 |
– |
88.000.000 |
176.000.000 |
220.000 |
Chi phí NCTT |
– |
72.000.000 |
60.000.000 |
36.000.000 |
96.000.000 |
120.000 |
Chi phí SXC |
– |
84.000.000 |
72.000.000 |
42.400.000 |
113.600.000 |
142.000 |
Cộng |
– |
420.000.000 |
132.000.000 |
166.400.000 |
385.600.000 |
482.000 |
- Yêu cầu 2
– Chi phí giai đoạn 1 trong giá thành thành phẩm:
- Chi phí VLTT = 374.000.000 / (800 + 400 + 500) x 800 = 176.000.000
- Chi phí NCTT = 90.000.000 / (800 + 400 + 500 x 60%) x 800 = 48.000.000
- Chi phí SXC = 105.000.000 / (800 + 400 + 500 x 60%) x 800 = 56.000.000
– Chi phí giai đoạn 2 trong giá thành thành phẩm:
- Chi phí NCTT = 60.000.000 / (800 + 400 x 50%) x 800 = 48.000.000
- Chi phí SXC = 72.000.000 / (800 + 400 x 50%) x 800 = 57.600.000
Bảng tính giá thành thành phẩm A
Sản lượng : 800
Khoản mục chi phí |
CP sản xuất từng giai đoạn trong Ztp |
Z |
z |
|
PX1 |
PX2 |
|||
Chi phí VLTT |
176.000.000 |
– |
176.000.000 |
220.000 |
Chi phí NCTT |
48.000.000 |
48.000.000 |
96.000.000 |
120.000 |
Chi phí SXC |
56.000.000 |
57.600.000 |
113.600.000 |
142.000 |
Cộng |
280.000.000 |
105.600.000 |
385.600.000 |
482.000 |