Bài tập kế toán tổng hợp số 11

Một doanh nghiệp sản xuất có tình hình kinh doanh như sau: (ĐVT: 1.000đ)

A.Đầu tháng:

1.Tiền mặt:120.000

2.tiền gửi;580.000

3.Nguyên liệu, vật liệu “A” tồn kho, số lượng 120.000kg, đơn giá:5

4.Nguyên liệu, vật liệu “B” tồn kho, số lượng 250.000kg, đơn giá:8

5.Công cụ, dụng cụ “C” tồn kho, số lượng 300 cái, đơn giá :400

6.Giá trị TSCĐ hữu hình:15.000.000

7.hao mòn TSCĐHH:4.000.000

8.Phải trả cho người bán::900.000 9.Phải thu ngắn hạn ở người mua:180.000

10.Ký quỹ dài hạn:120.000

11.Vay ngắn hạn:3.300.000

12.Thuế chưa nộp cho nhà nước:250.000

13.Thành phẩm “A” tồn kho, số lượng:650kg, trị giá:864.500 14.Thành phẩm “B” tồn kho, số lượng:850kg, trị giá:1.054.000 15.Nguồn vốn kinh doanh:11.938.500

16.Quỹ đầu tư phát triển:590.000

17.quỹ khen thưởng và phúc lợi:260.000

18.Sản phẩm “A” dở dang, số lượng:200 kg, tổng giá trị:200.000 19.Sản phẩm “B” dở dang, số lượng:400 kg, tổng giá trị:400.000

B. TRONG THÁNG, CÁC NGHIỆP VỤ PHÁT SINH LIÊN QUAN ĐẾN PHÂN XƯỞNG SẢN XUẤT HAI SẢN PHẨM A VÀ B

1.Nhập kho nguyên liệu, vật liệu “A”, chưa thanh toán tiền, số lượng: 380.000kg, đơn giá gồm cả thuế GTGT 10% là:5,060

2.Nhập kho nguyên liệu, vật liệu “B”, chưa thanh toán tiền, số lượng: 350.000kg, đơn giá gồm cả thuế GTGT 10% là:8,030

3.Nhập kho công cụ, dụng cụ “C”, đã thanh toán chuyển khoản, số lượng: 100 cái, đơn giá gồm cả thuế GTGT 10% là :407

4.Xuất kho nguyên liệu, vật liệu “A” đem vào chế biến sản phẩm “A”, số lượng:400.000kg

5.Xuất kho nguyên liệu, vật liệu “B” đem vào chế biến sản phẩm “B”, số lượng:500.000kg

6.Mua vật vật liệu phụ, chuyển ngay vào chế biến sản phẩm “A”, đã thanh toán tiền mặt trị giá:4.000

7.Mua vật vật liệu phụ, chuyển ngay vào chế biến sản phẩm “B”, đã thanh toán tiền mặt trị giá:5.000

8.Tổng hợp lương phải trả cho các đối tượng gồm: -nhân công trực tiếp chế biến sản phẩm A:200.000 -nhân công trực tiếp chế biến sản phẩm “B”:400.000 -nhân viên quản lý phân xưởng:100.000

9.Tính trích 19% các khoản theo lương vào chi phí chế biến sản xuất ở phân xưởng:133.000

10.Xuất công cụ, dụng cụ”C” sử dụng tại phân xưởng,số lượng:300 cái,

11.Tập hợp các chi phí khác phát sinh trong chế biến:

-trích khấu hao TSCĐHH:400.000

-dịch vụ điện nước, điện thoại…theo hóa đơn gồm cả thuế GTGT:10% là:66.000

-chi phí hội nghị phân xưởng, đã chi banừg tiền mặt, trị giá:2.400

-chi phí khác bằng chuyển khoản:88.000

12. Tập hợp các chi phí phát sinh trong hoạt động tiêu thụ sản phẩm “A” và “B”:

-Lương 19% trích theo lương nhân viên bán hàng:47.600

-Trích khấu hao TSCĐHH:60.700

-dịch vụ, điện nước…theo hóa đơn bao gồm cả thuế GTGT10% là:22.000

-chi phí hội nghị khách hàng, đã chi bằng tiền mặt, trị giá: 1.600

-trích trước chi phí bảo hành sản phẩm:8.800

13.Tổng hợp các chi phí phát sinh trong hoạt động quản lý doanh nghiệp:1.156.551

-Lương và 19%trích theo lương nhân viên:357.000

-trích khấu hao TSCĐHH:610.841

-dịch vụ điện nước…theo hóa đơn đã bao gồm thuế GTGT 10% là 99.000

-chi phí phát sinh tiền mặt trị giá:36.000

-chi phí phát sinh banừg tiền gửi, trị giá:36.000

-trích trước chi phí dự phòng hỗ trợ mất việc làm:10.710

C.KẾ QUẢ KIẾM KẾ CUỐI KỲ,CHO BIẾT:

14.Số lượng sản phẩm”A” đã hoàn thnàh ché biến :1.800 kg Số lượng sản phẩm “A” đã tiêu thụ:2.200 kG Số lượng sản phẩm “A” đang dở dạng :300 kg Số lượng sản phẩm “A” tồn thực tế 200kg

15.Số lượng sản phẩm”B” đã hoàn thnàh ché biến :4.200 kg Số lượng sản phẩm “B” đã tiêu thụ:4.500 kG Số lượng sản phẩm “B” đang dở dạng :200 kg Số lượng sản phẩm “B” tồn thực tế 550kg

16.Số lượng nguyên liệu, vật liệu “A” tồn kho, số lượng:100.000kg Số lượng nguyên liệu, vật liệu “B” tồn kho, số lượng:99.000kg Số lượng công cụ, dụng cụ “C” tồn kho, số lượng:100 cái

17.Số lượng sản phẩm “A”, và nguyên liệu, vật liệu “B” hao hụt chư ão nguyên nhân : 10kg D. CÁC NGHIỆP VỤ KHÁC:

18.Tổng hợp hóa đơn tiêu thụ sản phẩm “A”, với đơn giá thanh toán, bao gồm cả thuế GTGT 10% là 1.909,05

trong đó, doanh nghiệp đã thu tiền mặt 20%, chuyển khoản 30%, số còn lại chưa thu tiền trong kỳ hạn 3 tháng

19.Tổng hợp hóa đơn tiêu thụ sản phẩm “B”, với đơn giá thanh toán, bao gồm cả thuế GTGT 10% là 1.636,80

trong đó, doanh nghiệp đã thu tiền mặt 20%, chuyển khoản 60%, số còn lại chưa thu tiền trong kỳ hạn 15 tháng

20.Doanh nghiệp tạm tính thuế thu nhập dn hiện hành, trị giá:485.000, trong đó thuế lợi nhuận sản phẩm “A” là 220.000

21.Cuối tháng, dn tổng hopự doanh thu, giá vốn và chi phí để xác định lợi nhuận thuần kế toán sau thuế thu nhập doanh nghiệp

CÁC TÀI LIỆU KHÁC :

*DN áp dụng phuơng pháp kiểm kê định kỳ hnàg tồn kho và tính thuế GTGT theo pp trực tiếp

*giá xuất kho theo pp bình quân gia quyền cả kỳ dự trữ, giá trị sp dở dang đánh giá theo

chi phí nguyên vật liệu trực tiếp

*chi phí sản xuất chung phân bổ tỷ lệ với chi phí tiền lương nhân công trực tiếp YÊU CẦU :

1.Định khoản kế toán

2.Lập báo cáo lãi lỗ

3.lập bản cân đối kế toán (khái quát )

giải:

  1. Định khoản:

Nợ TK 152: 4.6×380.000 (CT Vật liệu A)

No TK 133 0.46×380.000

Có TK 331 : 5.06×380.000

  1. No TK 152 7.3×350.000-2.555.000 (CT Vật Liệu B)

Nợ TK 133: 255.500

Có TK 331 : 8.03×350.000

  1. Nợ TK 153: 370×100-37.000

(CT Công Cụ dụng cụ C) No TK 133: 3700

Có TK 112 : 40.700

  1. Nợ TK 621 : 4.696×400.000=1.878.400

(CT VLA: SL 400.000 Ɖgiá=(5×120.000+4.6×380.000)/(120.000+380.000) = 4.696)

Có TK 152 : 1.878.400

  1. Nợ TK 621 7.591667×500.000-3.795.833

(CT VLB: SL 500.000, DG (7.3×350.000+8×250.000)/600-7.591667

Có TK 152 : 3.795.833

  1. Nợ TK 621: 4000

(CT Mua VL Phụ cho sx SP A)

CÓ TK 111 : 4000

  1. Nợ TK 621 : 5000 (CT SPB)

Có TK 111 : 5000

8a. Nợ TK 622: 600.000

(CT SPA: 200.000, SPB 400.000)

Có TK 334: 600.000

8b. Nợ TK 627: 100.000

(CT SPA (100.000×200)/(200+400)=33.333 SPB 66.667)

Có TK 334 : 100.000

  1. Nợ TK 622 (600+100)x19% 133.000

Có TK 338 : 133.000

  1. Nợ TK 623: 314×300-94.200

(CT Công cụ C SL 300, DG=(370×100+400×300)/500=314)

Có TK 153 : 94.200

  1. Nợ TK 627: 550.400

Nợ TK 133 6000

Có TK 214 : 400.000

Có TK 335 : 66.000

Có TK 111 : 2.400

Có TK 112 : 88.000

12. Nợ TK 641: 138.700

Nợ TK 133 2000

Có TK 334 : 47.600

Có TK 214 : 60.700

Có TK 335 : 22.000

Có TK 111: 1.600

Có TK 3388 : 8.800 (hoặc 811)

  1. Nợ TK 642: 1.140.551

Nợ TK 133: 9000

Có TK 334 : 357.000

Có TK 214 : 610.841

Có TK 335 : 99.000

Có TK 111 : 36.000

Có TK 112 : 36.000

Có TK 351 : 10.710