Các loại hóa đơn điện tử (Bản thể hiện của từng loại)

Theo khoản 1 điều 3 của Thông tư 68/2019/TT-BTC hướng dẫn về hóa đơn điện tử thì tên hóa đơn là tên của từng loại hóa đơn quy định tại Điều 5 Nghị định số 119/2018/NĐ-CP được thể hiện trên mỗi hóa đơn, như: Hóa đơn giá trị gia tăng, Hóa đơn bán hàng, Các loại hóa đơn khác, gồm: Tem điện tử, vé điện tử, thẻ điện tử, phiếu thu điện tử, phiếu xuất kho kiêm vận chuyển điện tử hoặc các chứng từ điện tử…

Cụ thể từng loại hóa đơn như sau:
1.Hóa đơn giá trị gia tăng:
 Hóa đơn giá trị gia tăng là hóa đơn áp dụng đối với người bán hàng hóa, cung cấp dịch vụ thực hiện khai thuế giá trị gia tăng theo phương pháp khấu trừ. Hóa đơn giá trị gia tăng trong trường hợp này bao gồm cả hóa đơn được khởi tạo từ máy tính tiền có kết nối chuyển dữ liệu điện tử với cơ quan thuế.

Bản thể hiện của hóa đơn GTGT điện tử như sau:

 

HÓA ĐƠN GIÁ TRỊ GIA TĂNG
Ký hiệu: 1C21TAA
Số: 123
Ngày 02 tháng 01 năm 2021

Tên người bán: CÔNG TY Kế Toán Việt Hưng
Mã số thuế:
Địa chỉ: 45 phố X, quận Y, thành phố Hà Nội
Điện thoại:………………………………………….Số tài khoản………………………………………………..

Họ tên người mua: ________________________________________________________
Tên người mua: __________________________________________________________
Mã số thuế: ______________________________________________________________
Địa chỉ: _________________________________________________________________
Hình thức thanh toán:………………………….. Số tài khoản………………… Đồng tiền thanh toán: VNĐ
STT Tên hàng hóa, dịch vụ Đơn vị tính Số lượng Đơn giá Thuế suất Thành tiền chưa có thuế GTGT Tiền thuế GTGT Thành tiền có thuế GTGT
1 2 3 4 5 6 7= 4 x5 8 =7×6 9 = 7+8
                 
                 
                 
                 
                 
Tổng tiền chưa có thuế GTGT: …………………………
Tổng tiền thuế giá trị gia tăng theo từng loại thuế suất:          …………
Tổng tiền thanh toán đã có thuế GTGT: ……………………………..
Số tiền viết bằng chữ:………………………………………………………………………………………………..
 

Người mua hàng
(Chữ ký số (nếu có))
Người bán hàng
(Chữ ký điện tử, Chữ ký số)
(Cần kiểm tra, đối chiếu khi lập, nhận hóa đơn)
 
Đây là mẫu số 01 của phụ lục I
Ban hành kèm Thông tư số 68 /2019/TT-BTC ngày 30 tháng 9 năm 2019 của Bộ Tài chính

– Mẫu hóa đơn điện tử giá trị gia tăng dùng cho tổ chức, cá nhân khai thuế giá trị gia tăng theo phương pháp khấu trừ
2. Hóa đơn điện tử bán hàng:
Hóa đơn bán hàng là hóa đơn áp dụng đối với người bán hàng hóa, cung cấp dịch vụ thực hiện khai thuế giá trị gia tăng theo phương pháp trực tiếp. Hóa đơn bán hàng trong trường hợp này bao gồm cả hóa đơn được khởi tạo từ máy tính tiền có kết nối chuyển dữ liệu điện tử với cơ quan thuế.

Bản thể hiện của hóa đơn bán hàng điện tử như sau:

 

HÓA ĐƠN BÁN HÀNG
                                                                                                                     Ký hiệu: 2C21TBB
                                                                                                                     Số:         98723
Ngày 15 tháng 10 năm 2021
 
Tên người bán: CÔNG TY TNHH A
Mã số thuế: 010023400
Địa chỉ: 45 phố X, quận Y, thành phố Hà Nội
Số tài khoản……………………………………………………………………………………………………………….
Điện thoại:………………………………………………………………………………………………………………….
Họ tên người mua hàng…………………………………………………………………………………………
Tên người mua……………………………………………………………………………………………………..
Địa chỉ………………………………………………………. Số tài khoản………………………………………
Hình thức thanh toán:……………… MST:………………………………… Đồng tiền thanh toán:VNĐ
STT Tên hàng hóa, dịch vụ Đơn vị tính Số lượng Đơn giá Thành tiền
1 2 3 4 5 6=4×5
           
           
           
           
           
           
           
           
           
           
           
           
Tổng tiền thanh toán:                                                                   ………………………
Số tiền viết bằng chữ:………………………………………………………………………………………………………..
 

Người mua hàng
Chữ ký số (nếu có)
Người bán hàng
(Chữ ký điện tử, Chữ ký số)

 

(Cần kiểm tra, đối chiếu khi lập, nhận hóa đơn)
Đây là mẫu số 02 của phụ lục I
Ban hành kèm Thông tư số 68 /2019/TT-BTC ngày 30 tháng 9 năm 2019 của Bộ Tài chính

– Mẫu hóa đơn điện tử bán hàng dùng cho tổ chức, cá nhân khai thuế giá trị gia tăng theo phương pháp trực tiếp

3. Các loại hóa đơn khác, gồm: Tem điện tử, vé điện tử, thẻ điện tử, phiếu thu điện tử, phiếu xuất kho kiêm vận chuyển điện tử hoặc các chứng từ điện tử có tên gọi khác nhưng có nội dung quy định tại Điều 6 Nghị định 119/2018/NĐ-CP quy định về hóa đơn điện tử khi bán hàng hóa, cung cấp dịch vụ.
Mẫu hiển thị số 03: Phiếu xuất kho kiêm vận chuyển điện tử

Tên người xuất hàng: Công ty A
Theo lệnh điều động số 578 của Chi nhánh B về việc vận chuyển hàng hóa
Địa chỉ kho xuất hàng: 125 Nguyễn Văn Cừ, Long Biên, Hà Nội
Tên người vận chuyển: Trần Văn Đức
Phương tiện vận chuyển:  ô tô bán tải số 30 A 410.67
Mã số thuế người xuất hàng :……………………………………………
 

PHIẾU XUẤT KHO KIÊM VẬN CHUYỂN ĐIỆN TỬ
Ngày 30 tháng 9 năm 2022

                                                                                                                     Ký hiệu: 3K22TAB
                                                                                                                     Số : 12347
Tên người nhận hàng: Trần Văn C
Địa chỉ kho nhận hàng: 99 Cầu Giấy, Hà Nội
Mã số thuế:……………………………………………………………

STT Tên nhãn hiệu, quy cách, phẩm chất vật tư (sản phẩm, hàng hóa) Mã số Đơn vị tính Số lượng Đơn giá Thành tiền
Thực xuất Thực nhập
               
               
               
  Tổng cộng:  

 

  Thủ trưởng đơn vị
(Chữ ký điện tử, Chữ ký số)
Ban hành kèm Phụ Lục I của Thông tư số 68 /2019/TT-BTC ngày 30 tháng 9 năm 2019 của Bộ Tài chính

Mẫu hiển thị số 04: Hóa đơn điện tử Giá trị gia tăng (dùng cho một số tổ chức, doanh nghiệp đặc thù)

 

HÓA ĐƠN GIÁ TRỊ GIA TĂNG

                                                                                                                     Ký hiệu: 2K22DAA
                                                                                                                     Số: 9852
Ngày 22 tháng 03 năm 2022
Tên người bán: CÔNG TY TNHH Bảo hiểm nhân thọ A
Mã số thuế: ……………………………………………………………………………………
Địa chỉ: 45 phố X, quận Y, thành phố Hà Nội
Điện thoại:………………………………………….Số tài khoản……………………………………………..

Tên người mua: ………………………………………………………. …… ……. ……………………………..
Mã số thuế:…………………………………………………………………………………
Địa chỉ……………………………………………………….. … …………………………………………………………..
Hình thức thanh toán:…………………………. Số tài khoản………………..    Đồng tiền thanh toán:VNĐ
STT Tên hàng hóa, dịch vụ Thành tiền
1 2 3
     
     
     
     
     
Thành tiền chưa có thuế GTGT:                                        …………….
Thuế suất giá trị gia tăng:  ….…… %               Tiền thuế giá trị gia tăng…………
Tổng tiền thanh toán: …………………………………….
Số tiền viết bằng chữ:…………………………………………………………………………………………….
 

Người mua hàng
Chữ ký số (nếu có)
 
Người bán hàng
(Chữ ký điện tử, Chữ ký số)

 

(Cần kiểm tra, đối chiếu khi lập, giao, nhận hóa đơn)

Ban hành kèm Phụ Lục I của Thông tư số 68 /2019/TT-BTC ngày 30 tháng 9 năm 2019 của Bộ Tài chính

Mẫu hiển thị số 5: Hóa đơn điện tử giá trị gia tăng (dùng cho một số tổ chức, doanh nghiệp đặc thù thu bằng ngoại tệ)

 
HÓA ĐƠN GIÁ TRỊ GIA TĂNG
                                                                                                                     Ký hiệu: 1K22DAA
                                                                                                                     Số:     6830
Ngày 04 tháng 10 năm 2022
Tên người bán:…………………………………………………………………………………..
Mã số thuế: ………………………………………………………………………………….……
 Địa chỉ:……………………………………………………………………………………………
Điện thoại:………………………………………….Số tài khoản…………………………………………….
Tên người mua……………………………………………………………………………………………………
Mã số thuế:………………………………………………………………………………….……
Địa chỉ………………………………………………………………………………………………………………..
Hình thức thanh toán:………………………….. Số tài khoản…………..… Đồng tiền thanh toán USD
STT Tên hàng hóa, dịch vụ Đơn vị tính Số lượng Đơn giá Thuế suất Thành tiền chưa có thuế GTGT Tiền thuế GTGT Thành tiền có thuế GTGT Tỷ giá (USD/ VND)
1 2 3 4 5 6 7= 4 x5 8 =7×6 9 = 7+8 10
                   
                   
                   
                   
                   
                                      Tổng tiền chưa có thuế GTGT:                                    …………………
                               Tổng tiền thuế giá trị gia tăng theo từng loại thuế suất:          …………
                           Tổng tiền thanh toán đã có thuế GTGT:                           ……………..
Số tiền viết bằng chữ:………………………………………………………………………………………………..
 

Người mua hàng
(Chữ ký số (nếu có))
 
Người bán hàng
(Chữ ký điện tử, Chữ ký số)
(Cần kiểm tra, đối chiếu khi lập, nhận hóa đơn)

Ban hành kèm Phụ Lục I của Thông tư số 68 /2019/TT-BTC ngày 30 tháng 9 năm 2019 của Bộ Tài chính

Lưu ý:
Theo khoản 5 điều 3 của Thông tư 68/2019/TT-BTC hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định 119/2018/NĐ-CP về hóa đơn điện tử khi bán hàng hóa, cung cấp dịch vụ thì
Mẫu hiển thị của một số loại hóa đơn kèm theo Phụ lục số 1 ban hành kèm theo Thông tư này có tính chất tham khảo.

Còn doanh nghiệp, tổ chức, hộ, cá nhân kinh doanh có thể tạo thêm thông tin về biểu trưng hay lo-go để thể hiện nhãn hiệu, thương hiệu hay hình ảnh đại diện của người bán. Tùy theo đặc điểm, tính chất giao dịch và yêu cầu quản lý, trên hóa đơn có thể thể hiện thông tin về Hợp đồng mua bán, lệnh vận chuyển, mã khách hàng và các thông tin khác.

(Theo điểm a, khoản 4 của Thông tư 68/2019/TT-BTC)