Mẫu sổ quỹ tiền mặt theo Thông tư 133

Sổ quỹ tiền mặt  – mẫu số S04a-DNN là loại sổ dùng cho thủ quỹ (hoặc dùng cho kế toán tiền mặt) để phản ánh tình hình thu, chi tồn quỹ tiền mặt bằng tiền Việt Nam của đơn vị.

1. Mẫu sổ quỹ tiền mặt – Mẫu số S04a-DNN (Theo phụ lục 4 của Thông tư số 133/2016/TT-BTC)

 

Đơn vị: …………………………..
Địa chỉ: ……………………………
Mẫu số S04a-DNN
(Ban hành theo Thông tư số 133/2016/TT-BTC ngày 26/8/2016 của Bộ Tài chính)

 

SỔ QUỸ TIỀN MẶT
Loại quỹ: …
Ngày, tháng ghi sổ Ngày, tháng chứng từ Số hiệu chứng từ Diễn giải Sổ tiền Ghi chú
Thu Chi Thu Chi Tồn
A B     E 1 2 3 G
 
 
 
 
 
 
               

– Sổ này có …. trang, đánh số từ trang 01 đến trang …
– Ngày mở sổ:…
 

Người lập biểu
(Ký, họ tên)
Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)
Ngày … tháng … năm …
Người đại diện theo pháp luật
(Ký, họ tên, đóng dấu)

Ghi chú: Đối với trường hợp thuê dịch vụ làm kế toán, làm kế toán trưởng thì phải ghi rõ số Giấy chứng nhận đăng ký hành nghề dịch vụ kế toán, tên đơn vị cung cấp dịch vụ kế toán.

2. Cách lập sổ quỹ tiền mặt – Mẫu số S04a-DNN 

Sổ quỹ tiền mặt mở cho thủ quỹ: Mỗi quỹ dùng một sổ hay một số trang sổ. Sổ này cũng dùng cho kế toán chi tiết quỹ tiền mặt và tên sổ sửa lại là “Sổ kế toán chi tiết quỹ tiền mặt”. Tương ứng với 1 sổ của thủ quỹ thì có 1 sổ của kế toán cùng ghi song song.
– Căn cứ để ghi sổ quỹ tiền mặt là các Phiếu thu, Phiếu chi đã được thực hiện nhập, xuất quỹ.
– Cột A: Ghi ngày tháng ghi sổ.
– Cột B: Ghi ngày tháng của Phiếu thu, Phiếu chi.
– Cột C, D: Ghi số hiệu của Phiếu thu, số hiệu Phiếu chi liên tục từ nhỏ đến lớn.
– Cột E: Ghi nội dung nghiệp vụ kinh tế của Phiếu thu, Phiếu chi.
– Cột 1: Số tiền nhập quỹ.
– Cột 2: Số tiền xuất quỹ.
– Cột 3: Số dư tồn quỹ cuối ngày. Số tồn quỹ cuối ngày phải khớp đúng với số tiền mặt trong két.
Định kỳ kế toán kiểm tra, đối chiếu giữa “Sổ kế toán chi tiết quỹ tiền mặt” với “Sổ quỹ tiền mặt”, ký xác nhận vào cột G.
* Chú ý: Để theo dõi quỹ tiền mặt, kế toán quỹ tiền mặt phải mở “Sổ kế toán chi tiết quỹ tiền mặt” (Mẫu số S04b-DNN). Sổ này có thêm cột F “Tài khoản đối ứng” để phản ánh số hiệu Tài khoản đối ứng với từng nghiệp vụ ghi Nợ, từng nghiệp vụ ghi Có của Tài khoản 111 “Tiền mặt”.

 

Đơn vị: …………………………..
Địa chỉ: ……………………………
Mẫu số S04b-DNN
(Ban hành theo Thông tư số 133/2016/TT-BTC ngày 26/8/2016 của Bộ Tài chính)

 

SỔ KẾ TOÁN CHI TIẾT QUỸ TIỀN MẶT
Tài khoản:…
Loại quỹ: …
Năm …
Đơn vị tính…
Ngày, tháng ghi sổ Ngày, tháng chứng từ Số hiệu chứng từ Diễn giải TK đối ứng Số phát sinh Số tồn Ghi chú  
Thu Chi  
Nợ  
A B C D E F 1 2 3 G  
        – Số tồn đầu kỳ
– Số phát sinh trong kỳ
 
 
 
 
           
– Cộng số phát sinh trong kỳ x     x x  
– Số tồn cuối kỳ x x x   x  

– Sổ này có …. trang, đánh số từ trang 01 đến trang …
– Ngày mở sổ:…
 

Người lập biểu
(Ký, họ tên)
Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)
Ngày … tháng … năm …
Người đại diện theo pháp luật
(Ký, họ tên, đóng dấu)