Nghiệp vụ hạch toán đi thuê tài chính
1. Hạch toán bán tài sản:
Xuất hóa đơn bán TSCĐ:
Nợ TK 131
Có TK 711: doanh thu bán tài sản
Có TK 3387: Chênh lệch giữa giá bán lớn hơn giá trị còn lại của TSCĐ (nếu có)
Có TK 3331: thuế GTGT đầu ra
Phản ánh giá trị còn lại, khấu hao, nguyên giá khi bán tài sản:
Nợ TK 811
Nợ TK 2141
Có TK 211
2. Thuê tài chính:
Nhận TSCĐ thuê tài chính:
Nợ TK 212
Có TK 3412
– Ký quỹ đảm bảo:
Nợ TK 1386: ký quỹ đảm bảo
Nợ TK 635: Phí quản lý theo hợp đồng , phí bảo hiểm, phí chuyển tiền
Có TK 131: Bù trừ công nợ
– Nhận hóa đơn tiền trả trước hạch toán
Nợ Tk 3412
Nợ TK 1331
Có TK 131: Bù trừ công nợ
– Hóa đơn thuê tháng đầu tiên
Nợ Tk 3412
Nợ TK 1331
Nợ 635
Có TK 131: bù trừ công nợ
– Hàng tháng nhận hóa đơn
Nợ Tk 3412
Nợ TK 1331
Nợ Tk 635
Có Tk 331
– Hàng tháng trích khấu hao
Nợ TK 154, 642
Có TK 2142
– Hàng tháng Định kỳ kết chuyển 3387 (tổng 3387 chia cho 24)
Nợ TK 3387
Có TK 154